Cao su đặc là cao su tổng hợp, có thành phần chính là cao su tự nhiên. Cao su đặc có ứng dụng rộng rãi như: lót sàn, trải thảm, làm đệm chống rung giảm chấn cho các thiết bị máy móc giúp máy chạy êm hơn.
Cao su đặc có 2 dạng: dạng cuộn và dạng tấm, ứng dụng của 2 dạng đều như nhau, cao su đặc tấm chủ yêu sử dụng cho công trình nhỏ, thuận tiện không phải cắt lại; cao su đặc cuộn thường được sử dụng trong các công trình lớn cần số lượng nhiều.
STT | Tên sản phẩm | ĐVT | Hà Nội | Đà Nẵng & TP. HCM |
1 | Cao su đặc 2mm (KT: 1m x 12m) - 41kg/cuộn | cuộn | 890,000 | 950,000 |
2 | Cao su đặc 3mm (KT: 1mx9m) - 41kg/cuộn | cuộn | 820,000 | 880,000 |
3 | Cao su đặc 4mm (KT: 1mx7m) - 41kg/cuộn | cuộn | 840,000 | 900,000 |
4 | Cao su đặc 5mm (KT:1m x 5m) - 37.5kg/cuộn | cuộn | 770,000 | 830,000 |
5 | Cao su đặc 10mm (KT:1m x 2.5m) - 37.5kg/cuộn | cuộn | 770,000 | 830,000 |
6 | Cao su đặc 15mm (KT:1m x 2.5m) - 56kg/cuộn | cuộn | 900,000 | 960,000 |
7 | Cao su đặc 20mm (KT:1m x 2m) - 68kg/cuộn | cuộn | 1,150,000 | 1,210,000 |
8 | Cao su đặc 30mm (KT:1m x 1m) - 51kg/cuộn | cuộn | 1,700,000 | 1,760,000 |
Ghi chú: Đơn giá trên là giá bán lẻ. Khách hàng lấy số lượng liên hệ Hotline để nhận báo giá tốt nhất. |
Cao su non (xốp Eva) được nghiên cứu và đưa vào sản xuất từ những năm 1966 nhờ có nhiều ưu điểm vượt trội nên từ đó đến nay cao su non được ứng dụng linh hoạt trong nhiều lĩnh vực khác nhau đặc biệt là các ngành công nghiệp.
Nhờ có đặc điểm không thấm nước và có độ đàn hồi vừa phải sản phẩm này rất phù hợp cho việc lót chống thấm và giảm chấn cho sàn gỗ, sàn phòng tập các loại.
STT | Tên sản phẩm | ĐVT | Hà Nội | Đà Nẵng & TP. HCM |
CAO SU NON DẠNG TẤM CAO SU NON DẠNG TẤM 1.27 x 2.4m | ||||
1 | Cao su non 2mm tấm | Tấm | 60,000 | Liên hệ |
2 | Cao su non 3mm tấm | Tấm | 70,000 | Liên hệ |
3 | Cao su non 5mm Tấm | Tấm | 96,000 | 90,000 |
4 | Cao su non 1cm | Tấm | 145,000 | 145,000 |
5 | Cao su non 1cm Trắng | Tấm | 190,000 | 190,000 |
6 | Cao su non 1.5cm | Tấm | 225,000 | 225,000 |
7 | Cao su non 2cm | Tấm | 285,000 | 285,000 |
8 | Cao su non 2.5cm | Tấm | 390,000 | 400,000 |
9 | Cao su non 3cm | Tấm | 430,000 | 445,000 |
10 | Cao su non 4cm | Tấm | 580,000 | 590,000 |
11 | Cao su non 5cm | Tấm | 710,000 | 710,000 |
CAO SU NON DẠNG TẤM 1.2 x 2.2m | ||||
1 | Cao su non 10mm | Tấm | 120,000 | Liên hệ |
2 | Cao su non 15mm | Tấm | 170,000 | Liên hệ |
3 | Cao su non 20mm | Tấm | 220,000 | Liên hệ |
4 | Cao su non 25mm | Tấm | 300,000 | Liên hệ |
5 | Cao su non 30mm | Tấm | 340,000 | Liên hệ |
6 | Cao su non 40mm | Tấm | 420,000 | Liên hệ |
Ghi chú: Đơn giá trên là giá bán lẻ. Khách hàng lấy số lượng liên hệ Hotline để nhận báo giá tốt nhất. |
STT | Tên sản phẩm | ĐVT | Hà Nội | Đà Nẵng & TP. HCM |
1 | Cao su non 1.2mm (100m2/cuộn) | cuộn | 670,000 | Liên hệ |
2 | Cao su non 1.5mm (100m2/cuộn) | cuộn | 740,000 | Liên hệ |
3 | Cao su non 1.8mm (100m2/cuộn) | cuộn | 750,000 | 940,000 |
4 | Cao su non 1.8mm (50m2/cuộn) | cuộn | 385,000 | 470,000 |
5 | Cao su non 2mm (100m2/cuộn) đủ ly | cuộn | 890,000 | 1,020,000 |
6 | Cao su non 2.8mm ( 50m2/cuộn) | cuộn | 580,000 | 750,000 |
7 | Cao su non 3mm (50m2/cuộn) hàng đủ ly | cuộn | 680,000 | 820,000 |
8 | Cao su non 4mm (50m2/cuộn ) | cuộn | 805,000 | 980,000 |
9 | Cao su non 4.8mm (50m2/cuộn) | cuộn | 980,000 | 1,140,000 |
10 | Cao su non Trắng 1.8mm (50m2/cuộn ) hàng VN | cuộn | 405,000 | Liên hệ |
11 | Cao su non Trắng 1.8mm (100m2/cuộn ) hàng VN | cuộn | 810,000 | Liên hệ |
12 | Cao su non Trắng 2mm (50m2/cuộn) VN đủ ly | cuộn | 445,000 | Liên hệ |
13 | Cao su non Trắng 2mm (100m2/cuộn) VN đủ ly | cuộn | 890,000 | Liên hệ |
14 | Cao su non Trắng 2.8mm (50m2/cuộn) hàng VN | cuộn | 610,000 | Liên hệ |
15 | Cao su non Trắng 3mm (50m2/cuộn) VN đủ ly | cuộn | 675,000 | Liên hệ |
Ghi chú: Đơn giá trên là giá bán lẻ. Khách hàng lấy số lượng liên hệ Hotline để nhận báo giá tốt nhất. |
Cao su lưu hóa có khả năng chống ngưng tụ sương ở các hệ thống lạnh rất tốt, là một trong những sản phẩm có tiêu chuẩn sạch cao. Sản phẩm thường được sử dụng để bảo ôn đường ống dẫn khí lạnh các hệ thống điều hòa, Chiller, thông gió.
STT | Tên sản phẩm | ĐVT | Hà Nội | Đà Nẵng & TP. HCM |
1 | Cao su lưu hóa 10mm | cuộn | 335,000 | 330,000 |
2 | Cao su lưu hóa 15mm | cuộn | 405,000 | 430,000 |
3 | Cao su lưu hóa 20mm | cuộn | 500,000 | 570,000 |
4 | Cao su lưu hóa 25mm | cuộn | 600,000 | 710,000 |
5 | Cao su lưu hóa 30mm | cuộn | 740,000 | 850,000 |
6 | Cao su lưu hóa 10mm chống cháy | cuộn | 590,000 | 700,000 |
7 | Cao su lưu hóa 15mm chống cháy | cuộn | 805,000 | 900,000 |
8 | Cao su lưu hóa 20mm chống cháy | cuộn | 1,065,000 | 1,200,000 |
9 | Cao su lưu hóa 25mm chống cháy | cuộn | 1,300,000 | 1,500,000 |
10 | Cao su lưu hóa 30mm chống cháy | cuộn | 1,575,000 | 1,800,000 |
11 | Cao su lưu hóa 2cm 1 mặt bạc, 1 mặt keo | cuộn | 1,000,000 | Liên hệ |
12 | Cao su lưu hóa 25mm 1 mặt bạc, 1 mặt keo chống cháy | 1,500,000 | Liên hệ | |
Ghi chú: Đơn giá trên là giá bán lẻ. Khách hàng lấy số lượng liên hệ Hotline để nhận báo giá tốt nhất. |
Cao su chống trượt có khả năng chống trượt, chống rung cực tốt, có độ dẻo và chịu lực tốt. Sản phẩm được ứng dụng tại các phòng tập gym, các sàn ô tô...Sản phẩm được Remak Việt Nam cung cấp chính hãng, luôn đảm bảo và cam kết về chất lượng sản phẩm.
STT | Tên sản phẩm | ĐVT | Hà Nội | Đà Nẵng & TP. HCM |
1 | Cao su chống trượt dày 3mm 4.4kg/md (KT 1x5m) | cuộn | 850,000 | 650,000 |
2 | Cao su chống trượt dày 5mm 7.2kg/md (KT 1x5m) | cuộn | 1,320,000 | 1,000,000 |
Ghi chú: Đơn giá trên là giá bán lẻ. Khách hàng lấy số lượng liên hệ Hotline để nhận báo giá tốt nhất. |
Cao su bố vải được sản xuất bằng cách cho vào giữa 1 hoặc nhiều lớp vải mành Nylon. Ưu điểm của Vải mành Nylon là có cường lực cao, chịu nhiệt và có độ bền tốt khi ở nhiệt độ cao, tốt hơn các vật liệu khác, đồng thời nhờ có lực bám dính tuyệt hảo với lớp cao su, chủ yếu được dùng để làm lớp bố lốp có nhiều lớp.
STT | Tên sản phẩm | ĐVT | Hà Nội | Đà Nẵng & TP. HCM |
1 | Cao su vải bố 3mm (KT: 1m x 9m) | cuộn | 1,450,000 | Liên hệ |
2 | Cao su vải bố 5mm (KT: 1m x 5.5m) | cuộn | 1,450,000 | Liên hệ |
Ghi chú: Đơn giá trên là giá bán lẻ. Khách hàng lấy số lượng liên hệ Hotline để nhận báo giá tốt nhất. |
Cao su chịu dầu là loại cao su không bị nở trong môi trường dầu, được làm từ các loại cao su chịu dầu như NBR, hợp chất cao su polysulfide. Thích hợp sử dụng cho môi trường làm việc có xăng, dầu hỏa, dầu diesel và các loại dầu khoáng khác. Sản phẩm được sử dụng như miếng đệm, miếng lót chống ma sát, miếng gioăng bít và chống rung cho sản phẩm máy móc, ống dẫn dầu.
STT | Tên sản phẩm | ĐVT | Hà Nội | Đà Nẵng & TP. HCM |
1 | Cao su CD09 dày 2mm, khổ 1m, 50kg/cuộn | kg | 84,000 | Liên hệ |
2 | Cao su CD09 dày 3mm, khổ 1m, 50kg/cuộn | kg | 83,000 | Liên hệ |
3 | Cao su CD09 dày 4mm -> 10mm; khổ 1m, 50kg/cuộn | kg | 82,000 | Liên hệ |
4 | Cao su CD09 dày 15 - 20mm dạng tấm (KT 1m x 2m) | kg | 82,000 | Liên hệ |
5 | Cao su CD09 dày 30 - 40 mm (KT đặt hàng) | kg | 82,000 | Liên hệ |
Ghi chú: Đơn giá trên là giá bán lẻ. Khách hàng lấy số lượng liên hệ Hotline để nhận báo giá tốt nhất. |
Cao su chịu axit là loại cao su có thể ngâm trong môi trường axit mà không bị biến dạng hay bị ăn mòn bởi axit theo thời gian.Tấm cao su chịu axit có thể chịu được H2SO4, HCL nồng độ < 38%, ở nhiệt độ < 50oC. Có độ bền keo đứt cao > 1400N/Cm2.
STT | Tên sản phẩm | ĐVT | Hà Nội | Đà Nẵng & TP. HCM |
1 | Cao su chịu axit dày 2mm, khổ 1m, 50kg/cuộn ~ 18m2 | m² | 360,000 | Liên hệ |
2 | Cao su Chịu axit dày 3mm, khổ 1m, 50kg/cuộn ~ 13m2 | m² | 370,000 | Liên hệ |
3 | Cao su Chịu axit 4mm -> 10mm; khổ 1m, 50kg/cuộn | kg | 95,000 | Liên hệ |
4 | Cao su Chịu axit 15 - 20mm dạng tấm (KT 1m x 2m) | kg | 95,000 | Liên hệ |
5 | Cao su Chịu axit dày 30 - 40 mm (KT đặt hàng) | kg | 95,000 | Liên hệ |
Ghi chú: Đơn giá trên là giá bán lẻ. Khách hàng lấy số lượng liên hệ Hotline để nhận báo giá tốt nhất. |
Cao su YC24 mềm hơn cao su đặc thông dụng, có độ bền kéo đứt lớn hơn. Trọng lượng riêng vào khoảng 1.3±0.05
STT | Tên sản phẩm | ĐVT | Hà Nội | Đà Nẵng & TP. HCM |
1 | Cao su YC24 dày 2mm, khổ 1m, 50kg/cuộn | kg | 34,000 | Liên hệ |
2 | Cao su YC24 dày 3mm, khổ 1m, 50kg/cuộn | kg | 33,000 | Liên hệ |
3 | Cao su YC24 dày 4mm -> 10mm; khổ 1m, 50kg/cuộn | kg | 32,000 | Liên hệ |
4 | Cao su YC24 dày 15 - 20mm dạng tấm (KT 1m x 2m) | kg | 32,000 | Liên hệ |
5 | Cao su YC24 dày 30 - 40 mm (KT đặt hàng) | kg | 32,000 | Liên hệ |
Ghi chú: Đơn giá trên là giá bán lẻ. Khách hàng lấy số lượng liên hệ Hotline để nhận báo giá tốt nhất. |
Cao su TA07 là hàng cao cấp nhất, mềm, có độ bền kéo đứt lớn và độ dãn dài lớn hơn cả cao su YC24. Trọng lượng riêng vào khoảng 1.3±0.05
STT | Tên sản phẩm | ĐVT | Hà Nội | Đà Nẵng & TP. HCM |
1 | Cao su TA07 dày 2mm, khổ 1m, 50kg/cuộn | kg | 36,000 | Liên hệ |
2 | Cao su TA07 dày 3mm, khổ 1m, 50kg/cuộn | kg | 36,000 | Liên hệ |
3 | Cao su TA07 dày 4mm -> 10mm; khổ 1m, 50kg/cuộn | kg | 34,000 | Liên hệ |
4 | Cao su TA07 dày 15 - 20mm dạng tấm (KT 1m x 2m) | kg | 34,000 | Liên hệ |
5 | Cao su TA07 dày 30 - 40 mm (KT đặt hàng) | kg | 34,000 | Liên hệ |
Ghi chú: Đơn giá trên là giá bán lẻ. Khách hàng lấy số lượng liên hệ Hotline để nhận báo giá tốt nhất. |
Bảng giá trên chỉ mang tính tham khảo. Quý khách vui lòng liên hệ với Remak để được TƯ VẤN MIỄN PHÍ và nhận được chính sách GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT.
Kho Lại Yên: Lô 10, khu CN Lại Yên, Hoài Đức, HN.
Kho Mỹ Đình: Đối diện 304 đường Nguyễn Văn Giáp (đường K2), P. Cầu Diễn, Q. Nam Từ Liêm, HN.
Kho HCM: Số 181 đường Dương Công Khi, Tân Hiệp, Hóc Môn, HCM.
Nhà máy: Km22 Đại lộ Thăng Long, Quốc Oai, Hà Nội.
* Để rõ đường đi và thuận lợi cho đôi bên Quý khách vui lòng Click vào đây để xem chi tiết.